Bài 1: Bảng Chữ Cái Trong Tiếng Anh (Lessons 1: Alphabet In English)

Giới Thiệu (Introduction)

Như trong tiếng việt của chúng ta có bảng chữ cái gồm 29 chữ, thì trong bảng tiếng anh cũng có bảng chữ cái gồm 26 chữ, trên thực tế thì hầu như mỗi nước trên thế giới đều có một bảng chữ cái của riêng nước đó. Trong bài học này ta sẽ tìm hiểu về các chữ cái (letters) trong bảng chữ cái tiếng anh và cách nó phát âm, bảng chữ cái trong tiếng anh được gọi là Alphabet bao gồm 26 chữ cái (26 letters).

Bảng Chữ Cái (Alphabet)

Các chữ cái trong bảng Alphabet bao gồm:
  • Chữ viết thường (Small letters): a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z
  • Chữ viết hoa (Capital letters): A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Phát Âm (Pronounce)

Danh sách dưới đây là cách người ta phát âm 26 chữ cái này, bạn muốn nghe chữ nào thì chỉ việc nhấn chuột (left click) vào chữ đó để nghe phát âm.
A
B
C
D
E
F
G
H
I
J
K
L
M
N
O
P
Q
R
S
T
U
V
W
X
Y
Z

Học Bảng Chữ Cái Qua Bài Hát (Learn Alphabet Width Song)

Để việc nhớ bảng chữ cái được dễ dàng, người ta đã sáng tác ra bài hát Alphabet song với giai điệu nhẹ nhàng, vui vẻ, giúp chúng ta dễ nhớ được bảng ký tự này, việc kết hợp âm nhạc với dạy học là một điểm rất nổi bật trong nền giáo dục của các nước sử dụng tiếng anh.

Alphabet Song Video


Alphabet Song Mp3


Lời bài hát alphabet (Alphabet song lyrics)

♫ (Spoken)
A, B, C, D, E, F, G
H, I, J, K, L, M, N, O, P
Q, R, S, T, U, V
W, X, Y, Z

(Singing)
Now I know my ABCs.
Next time won't you sing with me?

A, B, C, D, E, F, G
H, I, J, K, L, M, N, O, P
Q, R, S, T, U, V
W, X, Y, and Z

Now I know my ABCs.
Next time won't you sing with me? ♫

Nguyên Âm Và Phụ Âm (Vowels And Consonants)

Bạn lưu ý phần này bạn hãy xem như là phần nói thêm để biết chúng ta sẽ không đi chuyên sâu, vì bài học ở cấp độ này chúng ta chỉ học những gì cơ bản nhất, để mọi người có thể hiểu và nhanh chóng áp dụng tiếng anh trong cuộc sống hằng ngày.

Trong bảng chữ cái tiên anh người ta còn phân các chữ ra thành chữ nguyên âm (vowels) và các chữ phụ âm (consonants), bạn sẽ thắc mặc nguyên âm là gì? phụ âm là gì? Tạm thời bạn không nên quân tâm sâu về vấn đề này, vì nó thuộc về khái niêm chuyên sâu của ngành ngôn ngữ học và nó thực sự hơi khó hiểu. Tạm thời bạn có thể hiểu đơn giản khái niệm về phụ âm và nguyên âm như sau:
Âm phát từ những dao động của thanh quản không cần qua miệng vẫn có thể tạo thành lời nói.
Âm phát từ thanh quản qua miệng thì mới có thể tạo thành lời nói.

Nghe vậy thôi đã thấy khó hiểu rồi phải không? Mình xin ví dụ đơn giản như thế này, khi bạn đọc chữ "A" bạn có thể hả miệng to ra và nói chữ "A" mà không cần nhấp môi thì nó vẫn phát ra tiếng được. Nhưng ta hả miệng to ra và nói chữ "B" thì ta không thể phát ra thành tiếng được mà phải kết hợp với miệng (nhấp môi một cái) thì mới có thể tạo thành tiếng nói. Và dựa vào 2 định nghĩa trên ta nói chữ "A" là nguyên âm, từ "B" là phụ âm.

Bạn lưu ý khái niệm và ví dụ là do mình tự biên tự diễn ^^! nên có thể có sai xót trong cách giải thích mong bạn thông cảm, tuy vậy nó điều được rút ra khi mình tìm hiểu về nguyên âm và phụ âm nên chắc cũng không đi sai quá lố so với ý nghĩa của nó.

Dựa trên định nghĩa trên người ta phân loại các chữ cái trong bảng Alphabet như sau:
  • Trong bảng Alphabet có 5 chữ cái nguyên âm bao gồm:
    • A     E     I     O     U 
  • Trong bảng Alphabet co 21 chữ cái phụ âm bao gồm:
    • B     C     D     F     G     H     J     K     L     M     N     P     Q     R     S     T     V     W     X     Y     Z   

Mục Tiêu - Target

Trong bài học này mục tiêu của chúng ta là học thuộc bản chữ cái tốt nhất nên học thuộc bài hát, và nhớ được các chữ cái nào là nguyên âm, chữ cái nào là phụ âm, thực sự chỉ cần nhớ 5 chữ cái nguyên âm (AEIOU - đọc là anh em i love you cũng được ^^!) là được, vì các từ còn lại trong bảng Alphabet sẽ là phụ âm.

Từ Vựng - Vocabulary

Trong mỗi bài học mình thường viết kèm từ tiếng anh xen kẽ tiếng việt với mục đích khi vừa học ta sẽ vừa học từ vựng (vocabulary), và ở mỗi cuối bài mình sẽ tổng hợp lại thành một danh sách các từ vựng đã dùng trong bài để các bạn ôn tập lại.
  • Alphabet: bảng chữ cái
  • In: trong, bên trong, ở trong
  • English: tiếng anh
  • Introduction: giới thiệu
  • Small letters: chữ viết thường, chữ in thường, chữ thường
  • Capital letters: chữ viết hoa, chữ in hoa, chữ hoa
  • Song: bài hát
  • Pronounce: phát âm
  • letter: thư (thư tín), thơ (thơ tín), mẫu tự, ký tự
  • Vowels: nguyên âm
  • And: và, với
  • Consonants: phụ âm
  • Target: mục tiêu, mục đích, bia để bắn

Bài Tập - Exercise

Điền vào các chữ cái còn thiếu.

Tập phát âm với máy.



Share on Google Plus

About btdung

This is a short description in the author block about the author. You edit it by entering text in the "Biographical Info" field in the user admin panel.

0 comments :

Post a Comment